Máy toàn đạc điện tử Nikon DTM 322

Đánh giá sản phẩm |
      xin chào

Hotline: HN-093.458.6601-093.458.6604; ĐN-0935.666.443; HCM-098.958.8324

Xuất xứ: Chính hãng

Bảo hành: 12 tháng

Máy toàn đạc điện tử Nikon DTM 322 Thông số kĩ thuật: Ống kính: - Độ phóng đại: 33 X - Góc đọc nhỏ nhất: 1"/5"/10" - Đường kính kính vật: 45mm - Chiều dài: 158 mm - Đo khoảng cách ngắn nhất: 1,3 m - Trường nhìn : 1°20’ (26 m trên 1 km) 2 Bộ nhớ: 10.000 điểm - Lưới chữ thập: chiếu sáng - Hệ thống bù nghiêng: cân bằng 1 trục - Phương pháp: đầu dò áp điện - Phạm vi bù: ±3´ - Độ chính xác cài đặt: 1’ 3 Màn hình: - Số lượng: 01 màn hình - Kiểu: tinh thể lỏng LCD 4 Đo góc: - Độ chính xác đo góc: 5" - Hệ thống đọc: đầu dò quang điện mã vạch tăng dần - Góc bằng: 1 đầu dò - Góc đứng: 1 đầu dò - Khả năng đọc góc nhỏ nhất: 1"/5"/10" 5 Đo cạnh: + Tầm nhìn xa 20 km(đk bình thường) - Đo tới gương đơn: tối đa 2.000 m - Đo tới gương chùm 3: tối đa 2.600 m - Đo tới gương mini: tối đa 1.000 m - Đo tới gương giấy: tối đa 100 m + Tầm nhìn xa 40 km (Điều kiện tốt) - Đo tới gương đơn: tối đa 2.300 m - Đo tới gương chùm 3: tối đa 3.000 m - Đo tới gương mini: tối đa 1.200 m - Đo tới gương giấy: tối đa 100 m - Độ chính xác đo cạnh: ±(3+2ppmxD)mm 6 Khả năng hiển thị cạnh nhỏ nhất: - Chế độ đo chính xác(Fine): 1 mm / 0.2 mm - Chế độ đo thô (Coarse): 10 mm 7 Độ nhạy bọt thuỷ - Bọt thuỷ dài: 30"/2mm - Bọt thuỷ tròn: 10´/2mm 8 Dọi tâm quang học: - Độ phóng đại: 3 X - Phạm vi tiêu cự : 0,5m tới vô cùng 9 Nguồn pin : - Thời gian làm việc: xấp xỉ 4 h 10 Trọng lượng: 5,5 kg 11 Môi trường hoạt động: biên độ làm việc -20°C tới +50°
Giá: 88.909.000 VND

Máy toàn đạc điện tử Nikon DTM 322

Máy toàn đạc điện tử  Nikon DTM 322

Thông số kĩ thuật:

Ống kính:

-          Độ phóng đại: 33 X

-          Góc đọc nhỏ nhất: 1"/5"/10"

-          Đường kính kính vật: 45mm

-          Chiều dài: 158 mm

-          Đo khoảng cách ngắn nhất: 1,3 m

-          Trường nhìn : 1°20’ (26 m trên 1 km)

2        Bộ nhớ: 10.000 điểm

-          Lưới chữ thập: chiếu sáng

-          Hệ thống bù nghiêng: cân bằng 1 trục

-          Phương pháp: đầu dò áp điện

-          Phạm vi bù:   ±3´

-          Độ chính xác cài đặt: 1’

3        Màn hình:  

-          Số lượng: 01 màn hình 

-          Kiểu: tinh thể lỏng LCD

4        Đo góc:

-          Độ chính xác đo góc: 5"

-          Hệ thống đọc: đầu dò quang điện mã vạch tăng dần

-          Góc bằng: 1 đầu dò

-          Góc đứng: 1 đầu dò

-          Khả năng đọc góc nhỏ nhất: 1"/5"/10"

5        Đo cạnh:

+   Tầm nhìn xa 20 km(đk bình thường)

-          Đo tới gương đơn: tối đa 2.000 m

-          Đo tới gương chùm 3: tối đa 2.600 m

-          Đo tới gương mini: tối đa 1.000 m

-          Đo tới gương giấy: tối đa 100 m

+  Tầm nhìn xa 40 km (Điều kiện tốt)

-          Đo tới gương đơn: tối đa 2.300 m

-          Đo tới gương chùm 3: tối đa 3.000 m

-          Đo tới gương mini: tối đa 1.200 m

-          Đo tới gương giấy: tối đa 100 m

-          Độ chính xác đo cạnh: ±(3+2ppmxD)mm

6        Khả năng hiển thị cạnh nhỏ nhất:

-          Chế độ đo chính xác(Fine): 1 mm / 0.2 mm

-          Chế độ đo thô (Coarse): 10 mm

7        Độ nhạy bọt thuỷ

-          Bọt thuỷ dài: 30"/2mm

-          Bọt thuỷ tròn: 10´/2mm

8        Dọi tâm quang học:

-          Độ phóng đại: 3 X

-          Phạm vi tiêu cự : 0,5m tới vô cùng

9        Nguồn pin :

-          Thời gian làm việc: xấp xỉ 4 h

10    Trọng lượng:   5,5 kg 

11     Môi trường hoạt động: biên độ làm việc -20°C tới +50°