Máy nghiền hàm sơ cấp PE
Xuất xứ: China
Bảo hành: 12 Tháng
Máy nghiền hàm sơ cấp PE
Thông số kĩ thuật:
Nghiền hàm sơ cấp PElà một máy dùng khai thác mỏ được lắp cùng cấp liệu rung. Đá hoặc quặng khai thác về được nghiền qua nghiền hàm sơ cấp sau đó nếu đá có độ cứng trung bình sẽ nghiền tiết bằng nghiền phản kích. Nếu có độ cứng cao sẽ nghiền tiếp bằng nghiền hàm thứ cấp hoặc nghiền côn.
Nghiền hàm sơ cấp PE được sử dụng rất nhiều trong các ngành chế biến khoáng sản, luyện kim, vật liệu xây dựng, làm đường, thủy lợi v.v..., máy nghiền hàm có thể nghiền được các loại vật liệu có độ kháng cường lực đến 320 Mpa.
Đặc điểm tính năng chung của nghiền hàm sơ cấp:
- Khoang nghiền sâu máng không có khu bị trống giúp máy nâng cao năng lực sử lý và sản lượng.
- Tỷ lệ nghiền lớn, cớ hạt thành phẩm đều;
- Phần điều chỉnh cửa ra liệu dạng tấm đệm lót, thuận lợi, phạm vi điều tiết lớn, tăng tính linh hoạt của thiết bị;
- Máy được thiết kế tính toán để đảm bảo bảo dưỡng bơm dầu mỡ thay thế linh kiện dễ dàng.
- Máy chạy ổn định, vận hành đễ dàng và an toàn ít bụi.
- Hệ thống điện diều khiển và môtơ đã được cải tạo để tiết kiệm từ 15% - 30%, so với thế hệ máy cũ;
Kết cấu của Nghiền hàm sơ cấp gồm: giá máy, trục lệch tâm, dây curoa, 2 bánh đà, hàm động, tấm bảo hiểm, tấm lót, vị trí sau tấm lót, đinh ốc, lò xo, tấm hàm cố định và tấm hàm động, trong đó tấm lót có tác dụng bảo vệ máy.
Nghiền hàm sơ cấp PE sử dụng phương thức chuyển động nén, mô tơ chuyển động tác động lên dây curoa và buli, thông qua trục lệch tâm làm cho hàm chuyển động lên xuống, khi hàm đưa lên thì khe hở giữa tấm lót và hàm biến đổi, do đó đẩy tấm hàm động tiếp cận tấm hàm cố định, và đồng thời lúc này vật liệu được đưa xuống bị nén, ép nghiền, khi hàm động chuyển động xuống, khoảng cách giữa tấm lót và hàm động nhỏ lại, tấm hàm động có tác dụng rời khỏi tấm hàm cố định dưới tác dụng của lò xo và thanh kéo, lúc này những nguyên vật liệu đã được nghiền từ khoang nghiên chảy ra ngoài, mô tơ liên tục hoạt động, máy nghiền hàm làm việc theo chu kỳ nghiền và thải liệu.
Kiểu Và Kích thước cửa vào liệu |
P. Vi điều chỉnh cửa ra (mm) |
Cỡ hạt vào lớn nhất (mm) |
Năng lực xử lý ( m3/h) |
Trọng lượng không kể động cơ (tấn) |
Kích thước ngoài (D*R*C) mm |
Công suất động cơ (Kw) |
PE250×400 |
20~60 |
210 |
3~13 |
2.8 |
1430×1310×1340 |
15 |
PE400×600 |
40~100 |
340 |
10~34 |
6.5 |
1700×1732×1655 |
30 |
PE400×600G |
40~100 |
340 |
12~38 |
6.5 |
1585×1732×1586 |
30 |
PE500×750 |
50~100 |
425 |
32~62 |
11.85 |
2030×1966×1920 |
55 |
PE500×750B |
50~100 |
425 |
32~62 |
10.8 |
2192×1970×1870 |
55 |
PE600×900 |
65~160 |
500 |
50~110 |
16.7 |
2248×2180×2373 |
75 |
PE600×900G |
65~160 |
500 |
50~110 |
16.7 |
2248×2180×2373 |
75 |
PE600×900B |
100~190 |
500 |
50~110 |
15.2 |
2504×1881×2290 |