Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8856

Đánh giá sản phẩm |
      xin chào

Hotline: HN-093.458.6601-093.458.6604; ĐN-0935.666.443; HCM-098.958.8324

Xuất xứ: Chính hãng

Bảo hành: 12 tháng

Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8856 - Màn hình: 4 digits LCD, có đèn nền - Dải đo: 0~1250μm/0~50mil (có thể lập các dải đo khác) - Vật thể đo với bán kính tối thiểu : - F: lồi 1.5mm/lõm 25mm; - N: lồi 3mm/ lõm 50mm - Phạm vi đo tối thiểu: 6mm - Độ dày tối thiểu của vật mẫu: 0.3mm - Độ phân giải: 0.1μm (0~99.9μm); 1μm (trên 100μm) - Độ chính xác: ±1~3%n hoặc 2.5μm hoặc 0.1mil (tùy số nào lớn hơn) - Đèn báo pin yếu. - Giao diện máy tính: có giao diện RS-232C - Nguồn điện (pin): 2x1.5 AAA(UM-4) - Điều kiện làm việc: nhiệt độ 0~50
Giá: 13.600.000 VND

Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8856

 Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8856

1. Đặc điểm

Đạt cả hai tiêu chuẩn ISO2178 và ISO 2361, cũng như tiêu chuẩn DIN, ASTM và BS. Có thể được dùng. Có thể dùng cho phòng thí nghiệm và các điều kiện yêu cầu cao

Đầu dò F đo độ dày của vật liệu phi từ tính (ví dụ sơn, nhựa, men sứ, đồng đỏ, kẽm, nhôm, crôm …) trên các vật liệu từ tính (ví dụ sắt, niken …). Thường được sử dụng để đo độ dày của lớp mạ kẽm, lớp sơn mài, lớp men sứ, lớp photphua, mạ đồng, mạ nhôm, mạ hợp kim, giấy …

Đầu dò N đo độ dày của lớp phủ phi từ tính trên các vật liệu phi từ tính. Được sử dụng cho lớp phủ ôxít hóa anốt, véc-ni, sơn, men, nhựa, bột, … dùng cho nhôm, đồng thau, inox phi từ tính …

* tự nhận dạng chất nền.

* tắt tự động hoặc điều khiển bằng tay.

* hai chế độ đo: Single và Continuous

* dải đo rộng với độ phân giải cao.

* chế độ chuyển đổi hệ mét/ hệ đo Anh.

* Màn hình số có đèn nền giúp đọc chính xác kết quả

* có thể kết nối với máy tính để chia sẻ số liệu và in bằng cáp tự chọn

* có thể lưu 99 nhóm đo

* số liệu có sẵn

2. Thông số kỹ thuật

Màn hình: 4 digits LCD, có đèn nền

Dải đo: 0~1250μm/0~50mil (có thể lập các dải đo khác)

Vật thể đo với bán kính tối thiểu :

F: lồi 1.5mm/lõm 25mm;

N: lồi 3mm/ lõm 50mm

Phạm vi đo tối thiểu: 6mm

Độ dày tối thiểu của vật mẫu: 0.3mm

Độ phân giải: 0.1μm (0~99.9μm); 1μm (trên 100μm)

Độ chính xác: ±1~3%n hoặc 2.5μm hoặc 0.1mil (tùy số nào lớn hơn)

Đèn báo pin yếu.

Giao diện máy tính: có giao diện RS-232C

Nguồn điện (pin): 2x1.5 AAA(UM-4)

Điều kiện làm việc: nhiệt độ 0~50

Các sản phẩm tương tự