Máy đo độ cứng của vật liệu PCE Group PCE-2000

Đánh giá sản phẩm |
      xin chào

Hotline: HN-093.458.6601-093.458.6604; ĐN-0935.666.443; HCM-098.958.8324

Xuất xứ: Chính hãng

Bảo hành: 12 tháng

Máy đo độ cứng của vật liệu PCE Group PCE-2000 Máy đo độ cứng của vật liệu PCE Group PCE-2000 Máy PCE-2000 (sensor kiểu D) và PCE-2000 (sensor kiểu DL) là thiết bị đo độ cứng cầm tay hoạt động theo nguyên lý tác động Leed và đo độ cứng theo các thang đo khác như Rockwell B & C, Vickers HV, Brinell HB, HS Shore và HL Leeb. Máy đo độ cứng với độ chính xác cao ( có chứng nhận tiêu chuẩn từ phòng thí nghiệm tiêu chuẩn ISO (tùy chọn). Máy có bộ nhớ trong để lưu trữ dữ liệu, kết hợp với cáp truyền để truyền dữ liệu vào máy vi tính. Máy có phần mềm xử lý chuyên dụng ( tùy chọn) để phân tích số liệu đo chi tiết hơn. • Tự động chuyển đổi đơn vị đo. • Kết nối với sensor đo ngoài : kiểu D và kiểu DL. • PCE-2000 DL có đầu đo cho các bề mặt hẹp, khe nhỏ. • Cổng RS-232 • Máy có thể đo mọi hướng. • Độ chính xác cao • Bộ nhớ trong. Nguyên lý đo đạc: Dựa trên hiệu ứng tương tác lực giữa lực tác động và lực phản hồi từ bề mặt vật liệu đo Máy đo độ cứng ứng dụng đo cho các vật liệu. Thép, thép đúc, thép nguội, thép không gỉ, sắt đúc, nhôm, đồng, đồng thiếc và các kim loại điển hình khác. Điều kiện đo đạc: - Diện tích bề mặt nhỏ nhất: 10mm x 10mm. - Bán kính tối thiểu của bề mặt cong r = 30mm ( không có bộ chuyển đổi), khe chữ V 11 mm. - Với bề mặt có khối lượng nhỏ hơn 5 kg và bề dầy < 5mm bạn cần đặt nó trên các nền cứng khác trước khi đo độ cứng của chúng. - Thao tác đo với bề mặt có khối lượng nhỏ hơn 2 kg nhất thiết phải gắn chúng trên đe ( accompanying board) và nên có keo gắn.
Giá: 47.950.000 VND

Máy đo độ cứng của vật liệu PCE Group PCE-2000

Máy đo độ cứng của vật liệu PCE Group PCE-2000
Máy PCE-2000 (sensor kiểu D) và PCE-2000 (sensor kiểu DL) là thiết bị đo độ cứng cầm tay hoạt động theo nguyên lý tác động Leed  và đo độ cứng theo các thang đo khác như Rockwell B & C, Vickers HV, Brinell HB, HS Shore và HL Leeb. Máy đo độ cứng với độ chính xác cao ( có chứng nhận tiêu chuẩn từ phòng thí nghiệm tiêu chuẩn ISO (tùy chọn). Máy có bộ nhớ trong để lưu trữ dữ liệu, kết hợp với cáp truyền để truyền dữ liệu vào máy vi tính. Máy có phần mềm xử lý chuyên dụng ( tùy chọn) để phân tích số liệu đo chi tiết hơn.
• Tự động chuyển đổi đơn vị đo.
• Kết nối với sensor đo ngoài : kiểu D và kiểu DL.
• PCE-2000 DL có đầu đo cho các bề mặt hẹp, khe nhỏ.
• Cổng RS-232
• Máy có thể đo mọi hướng.
• Độ chính xác cao
• Bộ nhớ trong.
Nguyên lý đo đạc:
Dựa trên hiệu ứng tương tác lực giữa lực tác động và lực phản hồi từ bề mặt vật liệu đo

Máy đo độ cứng ứng dụng đo cho các vật liệu.
 Thép, thép đúc, thép nguội, thép không gỉ, sắt đúc, nhôm, đồng, đồng thiếc và các kim loại điển hình khác.

Điều kiện đo đạc:
   - Diện tích bề mặt nhỏ nhất: 10mm x 10mm.
   - Bán kính tối thiểu của bề mặt cong r = 30mm ( không có bộ chuyển đổi), khe chữ V 11 mm.
   - Với bề mặt có khối lượng nhỏ hơn 5 kg và bề dầy  < 5mm bạn cần đặt nó trên các nền cứng khác trước khi đo độ cứng của chúng.
   - Thao tác đo với bề mặt có khối lượng nhỏ hơn 2 kg nhất thiết phải gắn chúng trên đe ( accompanying board) và nên có keo gắn.

Thông số kỹ thuật

Khoảng đo ứng với các thang đo  (kí hiệu - - -  = không đo được trên thang đo này)

 

Nº.

Material

LD

HRC

HRB

HB

HSD

HV

1

Thép / sắt

300 ~900


20 ~68


38.4 ~99.5


80 ~647


23.5 ~99.5


80 ~940


2

Thép công cụ

300 ~840


20.4 ~67.1

- - -
- - -

- - -
- - -

- - -
- - -

80 ~898


3

Thép không gỉ

300 ~800

19.6 ~62.4

;46.5~101.7

86 ~655

- - -
- - -

85 ~802

4

GC. iron

400 ~660

- - -
- - -

- - -
- - -

131 ~387

- - -
- - -

- - -
- - -

5

NC. iron

360 ~650

- - -
- - -

- - -
- - -

90 ~334

- - -
- - -

- - -
- - -

6

Nhôm đúc

200 ~ 560

- - -
- - -

- - -
- - -

30 ~160

- - -
- - -

- - -
- - -

7

Đồng thau

200 ~ 550

- - -
- - -

20.0 ~ 95.3

40 ~173

- - -
- - -

- - -
- - -

8

Đồng thiếc

300 ~700

- - -
- - -

- - -
- - -

60 ~290

- - -
- - -

- - -
- - -

9

Đồng

200 ~690

- - -
- - -

- - -
- - -

45 ~315

- - -
- - -

- - -
- - -

10

Thép cán

518 ~872

20.0 ~65.0

- - -
- - -

- - -
- - -

- - -
- - -

- - -
- - -

 

Độ chính xác

±1.0% (for L=800, repeatability: ±4L)

Thống kê số liệu

Tự động tính toán giá trị trung bình

Cổng kết nối máy tính

RS-232

Bộ nhớ

1250 nhóm dữ liệu (giá trị, ngày, giờ ...)

Phần mềm, cáp

Tùy chọn

Kiểu  (sensor) đầu đo

Kiểu D và kiểu DL ( dài 1,5 m cáp)

Độ cứng cực đại

940HV

Bán kính cong của phần chuyển động

R min = 50mm (with 10mm component)

Khối lượng cực tiểu của phần chuyển động

2kg in stable position / 0.5kg (có keo gắn)

Khoảng trống tối thiểu của phần chuyển động.

3mm (có keo gắn)

Độ dầy tối thiểu

0.8mm

Màn hình

LCD 128 x 64

Nguồn

2 pin AAA

Nhiệt độ hoạt động

5 ~ 50°C

Kích thước

108 x 62 x 25mm

Khối lượng

230g