Máy đo quang phổ 2 chùm tia biến thiên PG instruments T90+

Đánh giá sản phẩm |
      xin chào

Hotline: HN-093.458.6601-093.458.6604; ĐN-0935.666.443; HCM-098.958.8324

Xuất xứ: Anh

Bảo hành: 12 tháng

Máy đo quang phổ 2 chùm tia biến thiên PG instruments T90+ - Hệ thống quang phổ: 2 chùm tia - Tốc độ quét: có thể lựa chọn - Dải bước sóng: 190 ~ 900 nm - Độ chính xác bước sóng: ±0.3nm - Bước sóng lặp lại: ≤ 0.1nm - Dải băng thông: 0.1, 0.2, 0.5, 1.0, 2.0, 5.0 nm - Chế độ trắc quang: Transmittance (truyền), Absorbance (hấp thụ), Energy (năng lượng), Concentration (nồng độ) - Dải trắc quang: -0.4 ~ 4.0 Abs - Độ chính xác trắc quang: 0.002A (0 ~ 0.5A), 0.004A (0.5 ~ 1A), 0.3%T (0 ~ 100%T) - Lặp lại trắc quang: 0.001A (0 ~ 0.5A) - Độ ồn trắc quang: 0.0004A (500nm) 30 phút khởi động - Độ phẳng đường cơ sở: 0.001A (200-850nm) - Sự ổn định đường cơ sở: 0.0008A/h (500nm,0Abs), 2 giờ khởi động - Ánh sáng thất lạc: ≤ 0.01%T (220 Nal, 340nm NaNO2) - Giá giữ Cell: cố định vị trí mẫu và tham chiếu - Thiết bị nhận biết: photo multiplier tube - Nguồn sáng: đèn Tungsten Halogen và đèn hồ quang Deuterium - Hiển thị: không có màn - Giao diện PC: RS232 / USB - Phần mềm hỗ trợ: UV-Win - Nguồn cung cấp: chuyển đổi 120 ~ 230 VAC, 50 – 60Hz - Kích thước: 545 x 580 x 270 mm - Trọng lượng: 43kg
Giá: Liên hệ

Máy đo quang phổ 2 chùm tia biến thiên PG instruments T90+

Máy đo quang phổ 2 chùm tia biến thiên PG instruments T90+

Tính năng và chức năng:

-         Hiệu suất cao với dải băng thông biến thiên  (0.1, 0.2, 0.5, 1.0, 2.0, 5.0 nm)

-         Độ ổn định cao và tiếng ồn thấp

-         Phần mềm  UV-WIN đi kèm

Ứng dụng: Phân tích thành phần nguyên tố trong các mẫu các ngành:

-         Y tế

-         Khoáng sản

-         Luyện kim

-         Dược phẩm

-         Môi trường

Thông số kỹ thuật:

-         Hệ thống quang phổ: 2 chùm tia

-         Tốc độ quét: có thể lựa chọn

-         Dải bước sóng: 190 ~ 900 nm

-         Độ chính xác bước sóng: ±0.3nm

-         Bước sóng lặp lại: ≤ 0.1nm

-         Dải băng thông: 0.1, 0.2, 0.5, 1.0, 2.0, 5.0 nm

-         Chế độ trắc quang: Transmittance (truyền), Absorbance (hấp thụ), Energy (năng lượng), Concentration (nồng độ)

-         Dải trắc quang: -0.4 ~ 4.0 Abs

-         Độ chính xác trắc quang: 0.002A (0 ~ 0.5A), 0.004A (0.5 ~ 1A),  0.3%T (0 ~ 100%T)

-         Lặp lại trắc quang: 0.001A (0 ~ 0.5A)

-         Độ ồn trắc quang: 0.0004A (500nm) 30 phút khởi động

-         Độ phẳng đường cơ sở: 0.001A (200-850nm)

-         Sự ổn định đường cơ sở: 0.0008A/h (500nm,0Abs), 2 giờ khởi động

-         Ánh sáng thất lạc: ≤ 0.01%T (220 Nal, 340nm NaNO2)

-         Giá giữ Cell: cố định vị trí mẫu và tham chiếu

-         Thiết bị nhận biết: photo multiplier tube

-         Nguồn sáng: đèn Tungsten Halogen và đèn hồ quang Deuterium

-         Hiển thị: không có màn

-         Giao diện PC: RS232 / USB

-         Phần mềm hỗ trợ: UV-Win

-         Nguồn cung cấp: chuyển đổi 120 ~ 230 VAC, 50 – 60Hz

-         Kích thước: 545 x 580 x 270 mm

-         Trọng lượng: 43kg

Cung cấp bao gồm:

-         Máy chính

-         Đèn Tungsten Halogen (dự phòng)

-         Black Block for Dark Current Correction

-         Nguồn

-         Cầu chì 2A

-         2 cell thạch anh 10mm

-         Giá giữ Cell 8 vị trí 10mm

-         Phần mềm UV-WIN5

-         Bao che bụi

-         Hướng dẫn sử dụng

Phụ kiện tùy chọn:

-         Phần mềm UV-WIN5 và cáp kết nối RS232

-         Bơm snipper

-         Module Peltier

-         Bộ giữ cell nhiệt độ liên tục (sử dụng với Peltier)

-         Giá giữ mẫu cứng có thể điều chỉnh góc

-         Giá giữ mẫu cứng

-         Giá giữ cell 8 vị trí

-         Giá giữ cell 5 ~ 100mm

-         Giá giữ Micro Cell

-         Giá giữ Ultra Micro Cell

-         Giá giữ ống test 13 ~ 16mm vị trí đơn

Tiêu hao:

-         Đèn Tungsten Halogen, đèn hồ quang Deuterium

-         Bộ dung dịch xác nhận OQ/ PQ máy quang phổ khả kiến – bao gồm : 5x Standards, NIST Traceable Certificates, 2x Quartz Cells, CD Media, Printed Media

-         Cell thạch anh